Thông tin sản phẩm cân điện tử PR Ohaus:
Cân phân tích PR Ohaus là dòng sản phẩm mới nhất của hãng được sản xuất để thay thế dòn sản phẩm cân điện tử PA và được đổi tên thành mode sản phẩm cân điện tử PR Ohaus.Những mode được thay thế tương ứng như: PA114 , PA214 , PA213 , PA413 ... tương ứng thành PR124 , PR224 , PR123 , PR423 , PR523 , PR1602, PR2202, PR4202 , PR4201, PR6201 Chắc chắn là dòng sản phẩm cân PA của hãng Ohaus không còn xa lạ với đa số những người dùng sử dụng cân trong phòng thí nghiệm.
Đặc điểm tính năng dòng cân điện tử PR Ohaus:
Màn hình hiển thị rộng với đèn nền trợ sáng giúp quan sát kết quả dễ hơn trong điều kiện thiếu sáng.
Đĩa cân chính và đĩa phụ bằng inox không gỉ, sáng bóng dễ vệ sinh.
4 phím cơ chức năng thao tác dễ dàng.
Vận hành dễ dàng, gần như không cần phải đào tạo.
Độ chính xác cao và ổn định.
Dòng cân PR Ohaus được trang bị 3 chế độ cân thiết yếu, truyền dữ liệu đơn giản, kết nối RS232 với máy tính.
Bảng thông số kỹ thuật cân điện tử PR:
Cân điện tử dòng PR được chi thanh 2 mode chuẩn là chuẩn trong và chuẩn ngoài khác nhau ở chỗ chuẩn trong thì Tên mode sẽ không có chữ E mà chỉ có kí hiệu PR và mức tải sai số:
Cân điện tử PR chuẩn ngoài ở cuối sẽ tên mode sẽ có chữ E tương ứng như hai bảng dưới đây:
Model hiệu chuẩn trong | PR124 | PR224 | ||
Model hiệu chuẩn ngoài | PR124/E | PR224/E | PR223/E | PR423/E |
Tải trọng (g) | 120 | 220 | 220 | 420 |
Độ lặp lại (g) | 0.0001 | 0.001 | ||
Độ tuyến tính (g) | 0.0002 | 0.002 | ||
Thời gian ổn định (giây) | 4 | 2 | ||
Trọng lượng tối thiểu (g) | 0.2 | 2 | ||
Tối ưu hóa trọng lượng tối thiểu | 82 mg | 0.82 g | ||
Đơn vị | Milligram, Gram, Kilogram, Ounce, Pound, Carat, Penny weight, Ounce Troy, Newton, Grain | |||
Ứng dụng | Chế độ cân cơ bản, đếm số lượng, cân tính phần trăm | |||
Kích thước đĩa cân | Φ90mm | Φ120mm | ||
Trừ bì | Đầy tải | |||
Nguồn cấp | Nguồn đầu vào: 100 – 240V ~ 200mA 50 – 60Hz 12 – 18VA Nguồn đầu ra: 12 VDC 0,5A |
|||
Kích thước tổng thể (W × D × H) | 201 × 317 × 303 mm | |||
Truyền thông | RS232 | |||
Nhiệt độ hoạt động | Từ 10 ° C đến 30 ° C | |||
Khoảng nhiệt độ bảo quản | Độ ẩm: độ ẩm tương đối tối đa 80% cho nhiệt độ lên tới 30 ° C, giảm tuyến tính đến 50% độ ẩm tương đối ở 40 ° C | |||
Trọng lượng tịnh | 4.5 kg | |||
Trọng lượng tổng | 7 kg | |||
Kích thước đóng gói (W × D × H) | 507 × 387 × 531 mm |
Model hiệu chuẩn trong | PR2202 | PR4202 |
Model hiệu chuẩn ngoài | PR2202/E | PR4202/E |
Tải trọng (g) | 2200 | 4200 |
Độ lặp lại (g) | 0.01 | |
Độ tuyến tính (g) | 0.02 | |
Thời gian ổn định (giây) | 1 | |
Trọng lượng tối thiểu (g) | 20 | |
Tối ưu hóa trọng lượng tối thiểu (g) | 8.2 | |
Đơn vị | Milligram, Gram, Kilogram, Ounce, Pound, Carat, Penny weight, Ounce Troy, Newton, Grain | |
Ứng dụng | Chế độ cân cơ bản, đếm số lượng, cân tính phần trăm | |
Kích thước đĩa cân | Φ 180mm | |
Trừ bì | Đầy tải | |
Nguồn cấp | Nguồn đầu vào: 100 – 240V ~ 200mA 50 – 60Hz 12 – 18VA Nguồn đầu ra: 12 VDC 0,5A |
|
Kích thước tổng thể (W × D × H) | 201 × 317 × 93 mm | |
Truyền thông | RS232 | |
Nhiệt độ hoạt động | Từ 10 ° C đến 30 ° C | |
Khoảng nhiệt độ bảo quản | Độ ẩm: độ ẩm tương đối tối đa 80% cho nhiệt độ lên tới 30 ° C, giảm tuyến tính đến 50% độ ẩm tương đối ở 40 ° C | |
Trọng lượng tịnh | 3.5 kg | |
Trọng lượng tổng | 5 kg | |
Kích thước đóng gói (W × D × H) | 550 × 385 × 291 mm |
Có 0 Đánh giá
0 đánh giá